Các đương đơn theo chương trình định cư Canada diện doanh nhân New Brunswick phải trình bày kế hoạch kinh doanh hay dự án của 1 doanh nghiệp bằng cách chỉ ra các điều kiện thuận lợi về kinh tế đối với tỉnh New Brunswick. Kế hoạch kinh doanh phải được đương đơn miêu tả rõ ràng họ sẽ triển khai kế hoạch như thế nào và khai thác doanh nghiệp của mình ở New Brunswick ra sao. Nếu như đương đơn cần có nhiều thời gian hơn để tìm hiểu, khai thác cơ hội kinh doanh trước khi quyết định lựa chọn triển khai hoạt động thì đương đơn có thể đưa ra dự án của doanh nghiệp thay vì kế hoạch kinh doanh chính thức.
Các điều kiện cơ bản
- Không quá 55 tuổi tại thời điểm nộp hồ sơ.
- Có kinh nghiệm quản lý ở cấp độ điều hành cấp cao (giám đốc, phó giám đốc, giám đốc điều hành), và/hoặc sở hữu doanh nghiệp;
- Có kỹ năng kinh doanh tương ứng với lĩnh vực kinh doanh có dự định thực hiện ở tỉnh New Brunswick;
- Đủ vốn để hoạt động kinh doanh trong giai đoạn đầu của dự án kinh doanh đã lên kế hoạch và ổn định cuộc sống gia đình và chi phí sinh hoạt trong 2 năm mà không cần sự hỗ trợ của người thứ ba (tối thiểu 300,000 CAD)
- Sắp xếp ít nhất một chuyến tham quan đến New Brunswick (hơn 5 ngày) khảo sát và phỏng vấn với chính phủ tỉnh.
- Lập dự án kinh doanh khả thi mà trong đó người đứng đơn sở hữu tương đương hoặc hơn 33.3 % cổ phần trong doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn, trị giá tối thiểu 150,000 CDN.
- Ký quỹ 75,000 CAD sau khi được chính phủ New Brunswick duyệt, trước khi visa được cấp. Số tiền ký quỹ sẽ được hoàn lại sau khi đã thực hiện việc đầu tư như cam kết
- Chứng minh khả năng tiếng Anh/tiếng Pháp (khả năng ngôn ngữ sẽ được đánh giá trong suốt quá trình phỏng vấn);
Đạt tối thiểu 50 điểm đối với chương trình chỉ định tỉnh New Brunswick.
THANG ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH DOANH NHÂN NEW BRUNKSWICK
I. Tuổi
Bạn đang trong độ tuổi từ 22-55 tuổi. Tuổi của bạn sẽ được đánh giá vào ngày hồ sơ xin thường trú nhân được văn phòng di trú tỉnh New Brunswick nhận và bạn nhận được số hồ sơ xin thường trú nhân.
Tuổi |
22-24 |
25-55 |
Điểm |
5 |
10 |
Điểm tối đa : 10
II. Ngôn ngữ:
Chấm điểm ngôn ngữ dựa trên khả năng nói, đọc, viết Tiếng Anh và/hoặc Tiếng Pháp. Nếu bạn không thể nói, đọc và viết Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp hoặc cả hai ở cấp độ cơ bản, hồ sơ của bạn sẽ bị từ chối.
Kỹ năng |
Khả năng giao tiếp |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Cao cấp | Sử dụng ngôn ngữ thành thạo ít mắc lỗi |
9 |
9 |
Trung cấp | Sử dụng ngôn ngữ có hiệu quả mặc dù có một vài sự thiếu chính xác |
7 |
7 |
Cơ bản | Có khả năng giao tiếp một phần với những tình huống quen thuộc |
4 |
4 |
Điểm tối đa: 15
III. Học vấn
Trình độ |
Yêu cầu |
Điểm |
Trung học | Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
10 |
Đại học/cao đẳng |
|
15 |
Sau đại học |
|
18 |
Điểm tối đa: 18
IV. Khả năng hòa nhập
Người thân sống ở New Brunkswick | Người nộp đơn hoặc vợ/chồng có con cái, anh/chị em, cha/mẹ, cháu nôi/ngoại, cô/chú, cháu sinh sống ở New Brunswick như một công dân hoặc thường trú nhân ở Canada |
10 |
Giáo dục ở New Brunkswick | Người nộp đơn đã hoàn thành ít nhất 1 năm học sau cấp trung học phổ thông ở New Brunkswick |
5 |
Người nộp đơn đã hoàn thành ít nhất 2 năm học sau cấp trung học phổ thông ở New Brunkswick |
10 |
|
Công việc ở New Brunkswick | Người nộp đơn đã từng làm việc ít nhất 1 năm trong 5 năm gần nhất ở New Brunkswick |
5 |
Người nộp đơn đã từng làm việc ít nhất 2 năm trong 5 năm gần nhất ở New Brunkswick |
10 |
|
Vợ/chồng của người nộp đơn đã làm việc trong 6 tháng trong năm vừa qua ở New Brunkswick |
5 |
|
Kiến thức về kinh doanh ở New Brunkswick | Người nộp đơn chứng minh sự hiểu biết về kinh doanh như: đưa ra các bằng chứng trong buổi phỏng vấn, trong kế hoạch kinh doanh hoặc các chứng từ khác. |
1-10 |
Điểm tối đa: 25 điểm
V. Kinh nghiệm quản lí
Số năm kinh nghiệm | Bạn được đánh giá dựa trên số năm kinh nghiệm bạn sở hữu doanh nghiệp hoặc kinh nghiệp làm việc ở cấp độ quản lí trong 5 năm gần nhất. | |||
Nếu kinh nghiệm làm việc không liên quan đến dự án kinh doanh ở NB thì chỉ đạt được nửa số điểm. |
Số năm |
2 năm |
3 năm |
4 năm |
Điểm |
4 |
8 |
10 |
|
Kinh nghiệm quản lí | Bạn được đánh giá dựa trên kinh nghiệm quản lí trong 5 năm gần nhất | |||
Trách nhiệm trong các lĩnh vực chính | Tài chính |
2 |
||
Kinh doanh và tiếp thị |
2 |
|||
Nhân sự |
2 |
|||
Vận hành |
2 |
|||
Giám sát số lượng nhân viên làm việc toàn thời gian | Từ 10 người trở lên |
4 |
||
Từ 9 người hoặc ít hơn |
2 |
|||
Quyền quyết định | Sở hữu doanh nghiệp |
6 |
||
Quản lí cấp cao |
4 |
Điểm tối đa: 25 điểm
Leave a Reply